  | [đánh nhau] | 
|   |   | to fight; to come to blows; to exchange blows | 
|   |   | Trẻ con đánh nhau | 
|   | The children were fighting | 
|   |   | to be at war (with each other); to wage war (against/on each other); to battle (with each other) | 
|   |   | Nháºt đánh nhau vá»›i Nga | 
|   | Japan was at war with Russia | 
|   |   | Chúng ta nên thương lượng với nhau hơn là chuẩn bị đánh nhau | 
|   | We should negotiate instead of preparing for war | 
|   |   | Muốn đánh nhau đổ máu | 
|   | To want war and bloodshed |